|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thôi thúc
Ä‘gt. Giục giã, khiến cảm thấy muốn được là m ngay, không trá»… nải được: tiếng trống thôi thúc nhiệm vụ thôi thúc Tiếng gá»i quê hÆ°Æ¡ng thôi thúc trong lòng.
|
|
|
|